Bạn có muốn biết tên của bạn viết bằng tiếng Trung như thế nào không?
Hiện nay, tiếng Trung Quốc đang là thứ ngôn ngữ mà nhiều bạn trẻ quan tâm, tìm hiểu. Bởi hiện nay có rất nhiều người Việt đang làm việc tại Đài Loan Trung Quốc (xuất khẩu Đài Loan) hơn nữa tiếng Trung Quốc cũng vô cùng dễ học. Vậy bạn có tò mò muốn biết tên mình dịch sang tiếng Trung sẽ như thế nào không? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây:
DỊCH TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG TRUNG QUỐC
STT | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung |
1 | AN | 安 an |
2 | ANH | 英 yīng |
3 | Á | 亚 Yà |
4 | ÁNH | 映 Yìng |
5 | ẢNH | 影 Yǐng |
6 | ÂN | 恩 Ēn |
7 | ẤN | 印 Yìn |
8 | ẨN | 隐 Yǐn |
9 | BA | 波 Bō |
10 | BÁ | 伯 Bó |
11 | BÁCH | 百 Bǎi |
12 | BẠCH | 白 Bái |
13 | BẢO | 宝 Bǎo |
14 | BẮC | 北 Běi |
15 | BẰNG | 冯 Féng |
16 | BÉ | 閉 Bì |
17 | BÍCH | 碧 Bì |
18 | BIÊN | 边 Biān |
19 | BÌNH | 平 Píng |
20 | BÍNH | 柄 Bǐng |
21 | BỐI | 贝 Bèi |
22 | BÙI | 裴 Péi |
23 | CAO | 高 Gāo |
24 | CẢNH | 景 Jǐng |
25 | CHÁNH | 正 Zhèng |
26 | CHẤN | 震 Zhèn |
27 | CHÂU | 朱 Zhū |
28 | CHI | 芝 Zhī |
29 | CHÍ | 志 Zhì |
30 | CHIẾN | 战 Zhàn |
31 | CHIỂU | 沼 Zhǎo |
32 | CHINH | 征 Zhēng |
33 | CHÍNH | 正 Zhèng |
34 | CHỈNH | 整 Zhěng |
35 | CHUẨN | 准 Zhǔn |
36 | CHUNG | 终 Zhōng |
37 | CHÚNG | 众 Zhòng |
38 | CÔNG | 公 Gōng |
39 | CUNG | 工 Gōng |
40 | CƯỜNG | 强 Qiáng |
41 | CỬU | 九 Jiǔ |
42 | DANH | 名 Míng |
43 | DẠ | 夜 Yè |
44 | DIỄM | 艳 Yàn |
45 | DIỄN | 演 Yǎn |
46 | DIỆP | 叶 Yè |
47 | DIỆU | 妙 Miào |
48 | DOANH | 嬴 Yíng |
49 | DOÃN | 尹 Yǐn |
50 | DỤC | 育 Yù |
51 | DUNG | 蓉 Róng |
52 | DŨNG | 勇 Yǒng |
53 | DUY | 维 Wéi |
54 | DUYÊN | 缘 Yuán |
55 | DỰ | 吁 Xū |
56 | DƯƠNG | 羊 Yáng |
57 | DƯƠNG | 杨 Yáng |
58 | DƯỠNG | 养 Yǎng |
59 | ĐẠI | 大 Dà |
60 | ĐÀO | 桃 Táo |
61 | ĐAN | 丹 Dān |
62 | ĐAM | 担 Dān |
63 | ĐÀM | 谈 Tán |
64 | ĐẢM | 担 Dān |
65 | ĐẠM | 淡 Dàn |
66 | ĐẠT | 达 Dá |
67 | ĐẮC | 得 De |
68 | ĐĂNG | 登 Dēng |
69 | ĐĂNG | 灯 Dēng |
70 | ĐẶNG | 邓 Dèng |
71 | ĐÍCH | 嫡 Dí |
72 | ĐỊCH | 狄 Dí |
73 | ĐINH | 丁 Dīng |
74 | ĐÌNH | 庭 Tíng |
75 | ĐỊNH | 定 Dìng |
76 | ĐIỀM | 恬 Tián |
77 | ĐIỂM | 点 Diǎn |
78 | ĐIỀN | 田 Tián |
79 | ĐIỆN | 电 Diàn |
80 | ĐIỆP | 蝶 Dié |
81 | ĐOAN | 端 Duān |
82 | ĐÔ | 都 Dōu |
83 | ĐỖ | 杜 Dù |
84 | ĐÔN | 惇 Dūn |
85 | ĐỒNG | 仝 Tóng |
86 | ĐỨC | 德 Dé |
87 | ẤM | 錦 Jǐn |
88 | GIA | 嘉 Jiā |
89 | GIANG | 江 Jiāng |
90 | GIAO | 交 Jiāo |
91 | GIÁP | 甲 Jiǎ |
92 | QUAN | 关 Guān |
93 | HÀ | 何 Hé |
94 | HẠ | 夏 Xià |
95 | HẢI | 海 Hǎi |
96 | HÀN | 韩 Hán |
97 | HẠNH | 行 Xíng |
98 | HÀO | 豪 Háo |
99 | HẢO | 好 Hǎo |
100 | HẠO | 昊 Hào |
101 | HẰNG | 姮 Héng |
102 | HÂN | 欣 Xīn |
103 | HẬU | 后 hòu |
104 | HIÊN | 萱 Xuān |
105 | HIỀN | 贤 Xián |
106 | HIỆN | 现 Xiàn |
107 | HIỂN | 显 Xiǎn |
108 | HIỆP | 侠 Xiá |
109 | HIẾU | 孝 Xiào |
110 | HINH | 馨 Xīn |
111 | HOA | 花 Huā |
112 | HÒA | 和 Hé |
113 | HÓA | 化 Huà |
114 | HỎA | 火 Huǒ |
115 | HỌC | 学 Xué |
116 | HOẠCH | 获 Huò |
117 | HOÀI | 怀 Huái |
118 | HOAN | 欢 Huan |
119 | HOÁN | 奂 Huàn |
120 | HOẠN | 宦 Huàn |
121 | HOÀN | 环 Huán |
122 | HOÀNG | 黄 Huáng |
123 | HỒ | 胡 Hú |
124 | HỒNG | 红 Hóng |
125 | HỢP | 合 Hé |
126 | HỢI | 亥 Hài |
127 | HUÂN | 勋 Xūn |
128 | HUẤN | 训 Xun |
129 | HÙNG | 雄 Xióng |
130 | HUY | 辉 Huī |
131 | HUYỀN | 玄 Xuán |
132 | HUỲNH | 黄 Huáng |
133 | HUYNH | 兄 Xiōng |
134 | HỨA | 許 (许) Xǔ |
135 | HƯNG | 兴 Xìng |
136 | HƯƠNG | 香 Xiāng |
137 | HỮU | 友 You |
138 | KIM | 金 Jīn |
139 | KIÊN | 缘 Jiān |
140 | KIỀU | 翘 Qiào |
141 | KIỆT | 杰 Jié |
142 | KHA | 轲 Kē |
143 | KHANG | 康 Kāng |
144 | KHẢI | 啓 (启) Qǐ |
145 | KHẢI | 凯 Kǎi |
146 | KHÁNH | 庆 Qìng |
147 | KHOA | 科 Kē |
148 | KHÔI | 魁 Kuì |
149 | KHUẤT | 屈 Qū |
150 | KHUÊ | 圭 Guī |
151 | KỲ | 淇 Qí |
152 | LẠI | 吕 Lǚ |
153 | LẠI | 赖 Lài |
154 | LAN | 兰 Lán |
155 | LÀNH | 令 Lìng |
156 | LÃNH | 领 Lǐng |
157 | LÂM | 林 Lín |
158 | LEN | 縺 Lián |
159 | LÊ | 黎 Lí |
160 | LỄ | 礼 Lǐ |
161 | LI | 犛 Máo |
162 | LINH | 泠 Líng |
163 | LIÊN | 莲 Lián |
164 | LONG | 龙 Lóng |
165 | LUÂN | 伦 Lún |
166 | LỤC | 陸 Lù |
167 | LƯƠNG | 良 Liáng |
168 | LY | 璃 Lí |
169 | LÝ | 李 Li |
170 | MÃ | 马 Mǎ |
171 | MAI | 梅 Méi |
172 | MẠNH | 孟 Mèng |
173 | MỊCH | 幂 Mi |
174 | MINH | 明 Míng |
175 | MỔ | 剖 Pōu |
176 | MY | 嵋 Méi |
177 | MỸ – MĨ | 美 Měi |
178 | NAM | 南 Nán |
179 | NHẬT | 日 Rì |
180 | NHÀN | 鹇 (鷴) Xián |
181 | NHÂN | 人 Rén |
182 | NHI | 儿 Er |
183 | NHIÊN | 然 Rán |
184 | NHƯ | 如 Rú |
185 | NINH | 娥 É |
186 | NGÂN | 银 Yín |
187 | NGỌC | 玉 Yù |
188 | NGÔ | 吴 Wú |
189 | NGỘ | 悟 Wù |
190 | NGUYÊN | 原 Yuán |
191 | NGUYỄN | 阮 Ruǎn |
192 | NỮ | 女 Nǚ |
193 | PHAN | 藩 Fān |
194 | PHẠM | 范 Fàn |
195 | PHI | 菲 Fēi |
196 | PHÍ | 费 Fèi |
197 | PHONG | 峰 Fēng |
198 | PHONG | 风 Fēng |
199 | PHÚ | 富 Fù |
200 | PHÙ | 扶 Fú |
201 | PHƯƠNG | 芳 Fāng |
202 | PHÙNG | 冯 Féng |
203 | PHỤNG | 凤 Fèng |
204 | PHƯỢNG | 凤 Fèng |
205 | QUANG | 光 Guāng |
206 | QUÁCH | 郭 Guō |
207 | QUÂN | 军 Jūn |
208 | QUỐC | 国 Guó |
209 | QUYÊN | 娟 Juān |
210 | QUYẾT | 决 Jué |
211 | QUỲNH | 琼 Qióng |
212 | SANG | 瀧 shuāng |
213 | SÁNG | |
214 | SÂM | 森 Sēn |
215 | SẨM | 審 Shěn |
216 | SONG | 双 Shuāng |
217 | SƠN | 山 Shān |
218 | TẠ | 谢 Xiè |
219 | TÀI | 才 Cái |
220 | TÀO | 曹 Cáo |
221 | TÂN | 新 Xīn |
222 | TẤN | 晋 Jìn |
223 | TĂNG | 曾 Céng |
224 | THÁI | 泰 Zhōu |
225 | THANH | 青 Qīng |
226 | THÀNH | 城 Chéng |
227 | THÀNH | 成 Chéng |
228 | THÀNH | 诚 Chéng |
229 | THẠNH | 盛 Shèng |
230 | THAO | 洮 Táo |
231 | THẢO | 草 Cǎo |
232 | THẮNG | 胜 Shèng |
233 | THẾ | 世 Shì |
234 | THI | 诗 Shī |
235 | THỊ | 氏 Shì |
236 | THIÊM | 添 Tiān |
237 | THỊNH | 盛 Shèng |
238 | THIÊN | 天 Tiān |
239 | THIỆN | 善 Shàn |
240 | THIỆU | 绍 Shào |
241 | THOA | 釵 Chāi |
242 | THOẠI | 话 Huà |
243 | THỔ | 土 Tǔ |
244 | THUẬN | 顺 Shùn |
245 | THỦY | 水 Shuǐ |
246 | THÚY | 翠 Cuì |
247 | THÙY | 垂 Chuí |
248 | THÙY | 署 Shǔ |
249 | THỤY | 瑞 Ruì |
250 | THU | 秋 Qiū |
251 | THƯ | 书 Shū |
252 | THƯƠNG | 鸧 Cāng |
253 | THƯƠNG | 怆 Chuàng |
254 | TIÊN | 仙 Xian |
255 | TIẾN | 进 Jìn |
256 | TÍN | 信 Xìn |
257 | TỊNH | 净 Jìng |
258 | TOÀN | 全 Quán |
259 | TÔ | 苏 Sū |
260 | TÚ | 宿 Sù |
261 | TÙNG | 松 Sōng |
262 | TUÂN | 荀 Xún |
263 | TUẤN | 俊 Jùn |
264 | TUYẾT | 雪 Xuě |
265 | TƯỜNG | 祥 Xiáng |
266 | TƯ | 胥 Xū |
267 | TRANG | 妝 Zhuāng |
268 | TRÂM | 簪 Zān |
269 | TRẦM | 沉 Chén |
270 | TRẦN | 陈 Chén |
271 | TRÍ | 智 Zhì |
272 | TRINH | 貞 贞 Zhēn |
273 | TRỊNH | 郑 Zhèng |
274 | TRIỂN | 展 Zhǎn |
275 | TRUNG | 忠 Zhōng |
276 | TRƯƠNG | 张 Zhāng |
277 | TUYỀN | 璿 Xuán |
278 | UYÊN | 鸳 Yuān |
279 | UYỂN | 苑 Yuàn |
280 | VĂN | 文 Wén |
281 | VÂN | 芸 Yún |
282 | VẤN | 问 Wèn |
283 | VĨ | 伟 Wěi |
284 | VINH | 荣 Róng |
285 | VĨNH | 永 Yǒng |
286 | VIẾT | 曰 Yuē |
287 | VIỆT | 越 Yuè |
288 | VÕ | 武 Wǔ |
289 | VŨ | 武 Wǔ |
290 | VŨ | 羽 Wǔ |
291 | VƯƠNG | 王 Wáng |
292 | VƯỢNG | 旺 Wàng |
293 | VI | 韦 Wéi |
294 | VY | 韦 Wéi |
295 | Ý | 意 Yì |
296 | YẾN | 燕 Yàn |
297 | XÂM | 浸 Jìn |
298 | XUÂN | 春 Chūn |
Ví dụ tên của bạn là Nguyễn Xuân Trung, bạn chỉ cần ghép tên tiếng Trung của từng chữ Nguyễn, Xuân, Trung lại với nhau là được tên đầy đủ bằng tiếng Trung của mình. Cụ thể tên Nguyễn Xuân Trung khi chuyển sang tiếng Trung sẽ là 阮 春 忠 (đọc là Ruǎn Chūn Zhōng ).
Nghe thật thú vị và vui tai đúng không các bạn? Nếu còn thiếu tên bạn nào thì hãy coment phía dưới để mình bổ sung sớm nhất có thể nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ, hiệu quả.
Nhập bình luận của bạn